CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 93 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    16 2.001002.000.00.00.H08 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường bộ
    17 1.009456.H08 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    18 1.003930.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    19 1.004002.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    20 1.004088.000.00.00.H08 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    21 1.006391.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    22 1.009442.000.00.00.H08 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    23 2.001219.000.00.00.H08 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    24 2.001711.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    25 1.009788.000.00.00.H08 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    26 1.009794.000.00.00.H08 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    27 1.009972.000.00.00.H08 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    28 1.001826.000.00.00.H08 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường bộ
    29 1.002852.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường bộ
    30 2.002286.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường bộ