Tên thủ tục |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Lĩnh vực |
Thủy sản |
Địa chỉ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định)
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn;
-
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
-
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
-
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào Sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
-
đ) Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)
Trực tuyến
-
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)
Dịch vụ bưu chính
-
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 03.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
6) Hồ sơ đối với tàu cá đã được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT; |
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀU CÁ theo khoản 6a Điều 21 Thông tư số 23.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
c) Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Ảnh màu (9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
g) Bản chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
h) Các giấy tờ hợp pháp khác (nếu có). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
đ) Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 04.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định: 3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá; b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm; c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14
-
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT
-
Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT Số: 01/2022/TT-BNNPTNT
-
Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 Số: Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
- b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
- đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|