CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 328 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    301 1.004475.000.00.00.H08 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
    302 1.009322.000.00.00.H08 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức - Biên chế
    303 1.001009.000.00.00.H08 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) Cấp Quận/huyện Đất đai
    304 2.001809.000.00.00.H08 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
    305 1.009323.000.00.00.H08 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức - Biên chế
    306 1.001134.000.00.00.H08 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
    307 2.001818.000.00.00.H08 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
    308 1.009324.000.00.00.H08 Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Cấp Quận/huyện Tổ chức - Biên chế
    309 1.004545.000.00.00.H08 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục dân tộc
    310 1.001990.000.00.00.H08 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Cấp Quận/huyện Đất đai
    311 2.001837.000.00.00.H08 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục dân tộc
    312 1.001045.000.00.00.H08 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
    313 1.004555.000.00.00.H08 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
    314 2.001842.000.00.00.H08 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
    315 1.004552.000.00.00.H08 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học