CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 6925 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    4996 1.009765.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    4997 2.001724.000.00.00.H08 Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương Sở Công Thương tỉnh Bình Định Điện
    4998 1.000425.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương tỉnh Bình Định Kinh doanh khí
    4999 2.000176.000.00.00.H08 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Sở Công Thương tỉnh Bình Định Lưu thông hàng hóa trong nước
    5000 2.000330.000.00.00.H08 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công Thương tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
    5001 1.005161.000.00.00.H08 Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Du lịch tỉnh Bình Định Lữ hành
    5002 1.000259.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Kiểm định chất lượng giáo dục
    5003 1.000660.000.00.00.H08 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường bộ
    5004 2.002008.000.00.00.H08 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    5005 2.002034.000.00.00.H08 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    5006 2.002083.000.00.00.H08 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    5007 1.010811.000.00.00.H08 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao Động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Người Có Công
    5008 2.002105.000.00.00.H08 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao Động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Quản lý lao động ngoài nước
    5009 1.000058.000.00.00.H08 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Lâm nghiệp
    5010 2.001567.000.00.00.H08 Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Tổ chức phi chính phủ