Tên thủ tục |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Lĩnh vực |
Đường thủy nội địa |
Địa chỉ tiếp nhận |
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Nộp hồ sơ TTHC:
Giải quyết TTHC:
-
- Cơ quan đăng ký phương tiện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
3 Ngày làm việc
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
3 Ngày làm việc
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
3 Ngày làm việc
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Giấy tờ phải nộp, gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; |
Mẫu đơn đề nghị ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Giấy tờ phải xuất trình khi nộp hồ sơ gồm bản chính các loại sau:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 48/2019/NĐ-CP
-
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 19/2024/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu ; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|