Tên thủ tục |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định)
-
Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
-
Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
15 Ngày làm việc
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
Trực tuyến
-
15 Ngày làm việc
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
Dịch vụ bưu chính
-
15 Ngày làm việc
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
|
Phí |
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
Từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Lệ Phí |
. |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Bản chính - theo mẫu Phụ lục 44 Thông tư số 57/2018/TT-BCT; |
Phụ lục 44.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13
-
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP
-
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP
-
Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT
-
168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
-
Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
: Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ....)
|