CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 132 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    31 1.000854.000.00.00.H08 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    32 1.001538.000.00.00.H08 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    33 1.003108.000.00.00.H08 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế tỉnh Bình Định An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
    34 1.004593.000.00.00.H08 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế tỉnh Bình Định Dược
    35 1.002168.000.00.00.H08 Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Sở Y tế tỉnh Bình Định Giám định y khoa
    36 1.001532.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    37 1.001595.000.00.00.H08 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    38 1.004585.000.00.00.H08 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế tỉnh Bình Định Dược
    39 1.002136.000.00.00.H08 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Sở Y tế tỉnh Bình Định Giám định y khoa
    40 1.001398.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    41 1.003709.000.00.00.H08 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    42 1.004576.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) . Sở Y tế tỉnh Bình Định Dược
    43 1.002694.000.00.00.H08 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế tỉnh Bình Định Giám định y khoa
    44 1.003773.000.00.00.H08 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế tỉnh Bình Định Khám bệnh, chữa bệnh
    45 1.002146.000.00.00.H08 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Sở Y tế tỉnh Bình Định Giám định y khoa