CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 114 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    46 1.011444.000.00.00.H08 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đăng ký biện pháp bảo đảm
    47 1.010730.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Môi trường
    48 1.010735.000.00.00.H08 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Môi trường
    49 1.004257.000.00.00.H08 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai - Chi cục QL đất đai
    50 2.001783.000.00.00.H08 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    51 1.004203.000.00.00.H08 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai
    52 1.011445.000.00.00.H08 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đăng ký biện pháp bảo đảm
    53 1.004228.000.00.00.H08 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Tài nguyên nước
    54 1.005189.000.00.00.H08 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Biển và hải đảo
    55 1.005401.000.00.00.H08 Giao khu vực biển Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Biển và hải đảo
    56 1.005408.000.00.00.H08 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    57 1.004199.000.00.00.H08 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai
    58 1.001039.000.00.00.H08 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai - Chi cục QL đất đai
    59 1.004253.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Tài nguyên nước
    60 1.005181.000.00.00.H08 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Biển và hải đảo