CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2058 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    316 1.012836.H08 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/huyện Chăn nuôi
    317 2.002096.000.00.00.H08 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Quận/huyện Công nghiệp địa phương
    318 1.012537.H08 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Cấp Quận/huyện Chính sách
    319 2.000908.000.00.00.H08 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Chứng thực
    320 2.000908.000.00.00.H08 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Chứng thực
    321 1.012771.H08 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
    322 1.012812.H08 Hòa giải tranh chấp đất đai Cấp Quận/huyện Đất đai
    323 1.011441.000.00.00.H08 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
    324 1.002192.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cấp Quận/huyện Dân số
    325 2.001088.000.00.00.H08 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Cấp Quận/huyện Dân số
    326 1.012222.000.00.00.H08 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
    327 1.009444.000.00.00.H08 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
    328 1.009453.H08 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
    329 2.001218.000.00.00.H08 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
    330 1.004088.000.00.00.H08 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa