CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 6924 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    3481 1.000045.000.00.00.H08 Xác nhận bảng kê lâm sản. Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
    3482 2.000620.000.00.00.H08 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước
    3483 1.010726.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
    3484 1.010804.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người Có Công
    3485 1.012376.H08 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Cấp Quận/huyện Thi đua - khen thưởng
    3486 1.012386.H08 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Thi đua - khen thưởng
    3487 1.004944.000.00.00.H08_X Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Quận/huyện Trẻ em
    3488 1.003459.000.00.00.H08 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Thủy lợi
    3489 2.002638.H08 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    3490 1.001266.000.00.00.H08 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
    3491 1.012600.H08 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
    3492 1.003783.000.00.00.H08 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ, Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội
    3493 1.009485.000.00.00.H08 Trả lại khu vực biển cấp huyện Cấp Quận/huyện Biển và hải đảo
    3494 2.000298.000.00.00.H08 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo Trợ Xã Hội
    3495 1.011609.000.00.00.H08 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Bảo Trợ Xã Hội