CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 24 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    1 1.010833.000.00.00.H08 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    2 2.001157.000.00.00.H08 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    3 1.010803.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    4 1.011401.000.00.00.H08 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    5 2.002307.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    6 2.002308.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    7 1.011402.000.00.00.H08 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    8 1.004964.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    9 2.001396.000.00.00.H08 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    10 1.010804.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    11 1.010805.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    12 1.010810.000.00.00.H08 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    13 1.010812.000.00.00.H08 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    14 1.010814.000.00.00.H08 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    15 1.010815.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công