CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2040 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    856 2.002157.000.00.00.H08 Thủ tục thi nâng ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Công chức, viên chức
    857 1.003590.000.00.00.H08 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Thủy sản
    858 1.012001.000.00.00.H08 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Trồng Trọt
    859 2.001688.000.00.00.H08 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Tổ chức phi chính phủ, Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội
    860 1.005062.000.00.00.H08 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Giáo dục thường xuyên
    861 1.009355.000.00.00.H08 Tthẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Tổ chức - Biên chế
    862 1.012399.H08 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Thi đua - khen thưởng
    863 1.005434.000.00.00.H08 Mua quyển hóa đơn Sở Tài chính tỉnh Bình Định Quản lý công sản
    864 1.004345.000.00.00.H08 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    865 1.004221.000.00.00.H08 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai
    866 1.011444.000.00.00.H08 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đăng ký biện pháp bảo đảm
    867 1.010730.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Môi trường
    868 1.010735.000.00.00.H08 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Môi trường
    869 1.004257.000.00.00.H08 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai - Chi cục QL đất đai
    870 1.012503.H08 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Tài nguyên nước