Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Lĩnh vực |
Thủy sản |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
-
Bước 2: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
-
Bước 3 Trong thời hạn 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT và đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;
-
Bước 4: Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
Trực tuyến
-
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
Dịch vụ bưu chính
-
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Phí |
(Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá (Thu tại thời điểm trả kết quả): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính) |
Lệ Phí |
. |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
Mẫu số 01.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bản). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
. |
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14
-
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT
-
Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT Số: 01/2022/TT-BNNPTNT
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|