Tên thủ tục |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương
|
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định).
-
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
-
- Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
30 Ngày làm việc
Trực tuyến
-
30 Ngày làm việc
|
Phí |
+ Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Các khu vực khác: bằng 50% mức thu trên.
|
Lệ Phí |
.
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|
Trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác, thương nhân phải lập hồ sơ gửi về cơ quan có thẩm quyền đề nghị cấp lại Giấy xác nhận. Hồ sơ gồm: |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; |
Mẫu số 9.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 83/2014/NĐ-CP Số: 83/2014/NĐ-CP
-
Thông tư 38/2014/TT-BCT Số: 38/2014/TT-BCT
-
Thông tư 28/2017/TT-BCT Số: 28/2017/TT-BCT
-
168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
-
108/2018/NĐ-CP Số: 108/2018/NĐ-CP
-
Nghị định 95/2021/NĐ-CP Số: 95/2021/NĐ-CP
-
Thông tư 120/2021/TT-BTC Số: 120/2021/TT-BTC
-
Thông tư 17/2021/TT-BCT Số: 17/2021/TT-BCT
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Văn bản đề nghị xử lý tài sản của cơ quan chủ quản dự án (kèm theo danh mục tài sản đề nghị xử lý)
|