Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
-
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
-
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
12 Ngày làm việc
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (Thời gian được đơn gian hóa theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trực tuyến
-
12 Ngày làm việc
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (Thời gian được đơn gian hóa theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Phí |
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
Lệ Phí |
. |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
Phụ lục 23.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
02 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; |
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13
-
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP
-
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP
-
Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT
-
bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. Số: Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
-
168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
-
Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|