Tên thủ tục |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Lĩnh vực |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở khoa học và Công nghệ
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
-
Tổ chức, cá nhân phải đề nghị sửa đổi giấy phép trong các trường hợp sau:
-
- Thay đổi các thông tin về tổ chức, cá nhân được ghi trong giấy phép bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax;
-
- Giảm số lượng thiết bị bức xạ trong giấy phép do chuyển nhượng, xuất khẩu, chấm dứt sử dụng, chấm dứt vận hành hoặc bị mất;
-
- Hiệu chỉnh lại thông tin về thiết bị bức xạ trong trường hợp phát hiện thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép chưa chính xác so với thực tế;
-
- Có nhiều giấy phép còn hiệu lực do cùng một cơ quan có thẩm quyền cấp.
-
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, UBND tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nểu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ.
-
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được phí, lệ phí (nếu có) và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế). Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Trực tuyến
-
10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Dịch vụ bưu chính
-
10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản gốc giấy phép |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Các văn bản chứng minh các thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Các văn bản xác nhận thông tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Mau 7_Don sua doi, bo sung GP.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
LUẬT Năng lượng nguyên tử Số: 18/2008/QH12
-
Thông tư 287/2016/TT-BTC Số: 287/2016/TT-BTC
-
Nghị định 142/2020/NĐ-CP Số: 142/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 02/2022/TT-BKHCN Số: 02/2022/TT-BKHCN
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. Số: 13/2023/TT-BKHCN
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi).
|