Tên thủ tục |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Lĩnh vực |
Kiểm lâm |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
b) Bước 2: Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ rừng, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định thu hồi rừng.
-
c) Bước 3: Quyết định Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi rừng.
-
a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi văn bản trả lại rừng đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trực tuyến
-
20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính
-
20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
a) Hồ sơ chủ rừng gửi đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Văn bản trả lại rừng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
b) Hồ sơ Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Văn bản trả lại rừng của chủ rừng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định thu hồi rừng theo Mẫu số 26 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
|