Tên thủ tục |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Lĩnh vực |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định
|
Cách thức thực hiện |
Trực tuyếnNộp qua bưu chính công ích |
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. Trực tuyến - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. Nộp qua bưu chính công ích - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Mẫu A1-ĐXNV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh (Tài liệu là một trong các biểu mẫu: Mẫu 4 (Thông tư 15/2014/TT-BKHCN); Mẫu 11 (Thông tư 11/2014/TT-BKHCN); Phụ lục 6 – GXNKQKHCN (Thông tư 02/2015/TT-BKHCN). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ | Mẫu PL3-PHNC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bản (01 bản giấy và 01 bản điện tử). |
Yêu cầu - điều kiện |
Yêu cầu điều kiện đối với tổ chức khoa học và công nghệ đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
+ Có quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
+ Có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương trong quá trình thực hiện nhiệm vụ; |
Căn cứ pháp lý |
Luật 29/2013/QH13 Số: 29/2013/QH13 Luật 07/2017/QH14 Số: 07/2017/QH14 Nghị định 76/2018/NĐ-CP Số: 76/2018/NĐ-CP Thông tư 03/2017/TT-BKHCN Số: Thông tư 03/2017/TT-BKHCN Thông tư 07/2014/TT-BKHCN Số: Thông tư 07/2014/TT-BKHCN |
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|