Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Lĩnh vực |
Thương Mại Quốc Tế |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định).
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Nộp qua bưu chính công ích
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định) hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
-
23 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
23 Ngày
23 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
Trực tuyến
-
23 Ngày
23 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
-
23 Ngày
23 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản giải trình có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
09CV-Sở hỏi Bộ.doc |
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 2 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 2 |
-Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn; |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018) |
01MĐ-Đơn cấp GPKD.doc |
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Có kế hoạch về tài chính để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh;
- Không còn nợ thuế quá hạn trong trường hợp đã thành lập tại Việt Nam từ 01 năm trở lên.
- Đáp ứng các tiêu chí:
+ Phù hợp với quy định của pháp luật chuyên ngành;
+ Phù hợp với mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước trong cùng lĩnh vực hoạt động;
+ Khả năng tạo việc làm cho lao động trong nước;
+ Khả năng và mức độ đóng góp cho ngân sách nhà nước.
|
Căn cứ pháp lý |
-
- Lu ật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-
- Luật Quản lý ngo ại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
-
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
-
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện c ủa Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
-
- Nghị định số 09/2018/NĐ -CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ .
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
|