1 |
2.002379.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
2 |
2.002191.000.00.00.H08 |
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Bồi thường nhà nước |
|
3 |
2.002192.000.00.00.H08 |
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Bồi thường nhà nước |
|
4 |
1.006221.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
5 |
1.011818.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
6 |
1.012353.H08 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
7 |
3.000259.H08 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
8 |
2.002502.H08 |
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
9 |
2.000112.000.00.00.H08 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
10 |
2.002418.000.00.00.H08 |
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
11 |
1.012300.H08 |
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Công chức, viên chức |
|
12 |
1.011937.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Sở hữu trí tuệ |
|
13 |
2.001269.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
14 |
2.002380.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
15 |
1.006222.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|