Tên thủ tục |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Ban quản lý khu kinh tế, Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Trình tự thực hiện |
-
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tới cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện. - Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
20 Ngày
đối với quy hoạch đô thị
15 Ngày
đối với quy hoạch Khu chức năng
Thời gian thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối với thời hạn giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh (được đơn giản hóa tại Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
Trực tuyến
-
20 Ngày
đối với quy hoạch đô thị
15 Ngày
đối với quy hoạch Khu chức năng
Thời gian thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thực hiện DVC trực tuyến Một phần: Trả kết quả trực tuyến và Thanh toán trực tuyến - Đối với thời hạn giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh (được đơn giản hóa tại Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
Dịch vụ bưu chính
-
20 Ngày
đối với quy hoạch đô thị
15 Ngày
đối với quy hoạch Khu chức năng
|
Phí |
. |
Lệ Phí |
Không |
Thành phần hồ sơ |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(3) Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(4) Các bản vẽ in màu thu nhỏ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(1) Tờ trình đề nghị thẩm định |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(5) các văn bản pháp lý có liên quan |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1), (2), (3), (4), (5) |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12
-
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP
-
Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13
-
Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP
-
Nghị định 72/2019/NĐ-CP Số: 72/2019/NĐ-CP
-
Thông tư 20/2019/TT-BXD Số: 20/2019/TT-BXD
-
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP
-
Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Số: 25/2019/QĐ-UBND
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Số: 35/2020/QĐ-UBND
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|