Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Lĩnh vực |
Đăng kiểm |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
b) Giải quyết TTHC:Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định. Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định. Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định. a) Nộp hồ sơ TTHC: |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu Trực tuyến Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu Dịch vụ bưu chính Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
Phí |
Không |
Lệ Phí |
Trực tiếp - Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận)180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe)Trực tuyến - Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận)180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe)Dịch vụ bưu chính - Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận)180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe) |
Thành phần hồ sơ |
Hồ sơ phải nộp: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu sau ngày thông tư này có hiệu lực); | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ xuất trình Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; | | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
|
Căn cứ pháp lý |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn Số: 199/2016/TT-BTC Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Số: 238/2016/TT-BTC Quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ Số: 16/2014/TT-BGTVT |
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|