CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 305 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    106 1.003807.000.00.00.H08 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ, Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội
    107 1.009484.000.00.00.H08 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Cấp Quận/Huyện Biển và hải đảo
    108 2.002190.000.00.00.H08 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước
    109 2.000477.000.00.00.H08 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo Trợ Xã Hội
    110 2.000884.000.00.00.H08 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Cấp Quận/Huyện Chứng thực
    111 1.004177.000.00.00.H08 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Đất đai
    112 1.004193.000.00.00.H08 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Đất đai
    113 1.004227.000.00.00.H08 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Đất đai
    114 2.001234.000.00.00.H08 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/Huyện Đất đai
    115 2.001938.000.00.00.H08 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Đất đai
    116 1.011443.000.00.00.H08 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Cấp Quận/Huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
    117 2.001711.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
    118 2.001215.000.00.00.H08 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
    119 1.001455.000.00.00.H08 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Cấp Quận/Huyện Dịch vụ Du lịch khác
    120 1.000691.000.00.00.H08 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân