CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 153 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    136 1.010816.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    137 1.001109.000.00.00.H08 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ
    138 1.010817.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    139 1.001156.000.00.00.H08 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ
    140 1.010818.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    141 1.001167.000.00.00.H08 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ
    142 1.010819.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    143 1.010820.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    144 1.010821.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    145 1.010824.000.00.00.H08 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    146 1.001257.000.00.00.H08 Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    147 1.010825.000.00.00.H08 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người Có Công
    148 1.003596.000.00.00.H08 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    149 2.000184.000.00.00.H08 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
    150 2.000206.000.00.00.H08 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện