CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2048 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    1021 1.010591.000.00.00.H08 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Giáo dục nghề nghiệp
    1022 1.010928.000.00.00.H08 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Giáo dục nghề nghiệp
    1023 1.012956.H08 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Giáo dục trung học
    1024 3.000315.H08 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Giáo dục thường xuyên
    1025 2.002383.000.00.00.H08 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định An toàn bức xạ và hạt nhân
    1026 1.011815.000.00.00.H08 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1027 1.011814.000.00.00.H08 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1028 2.002710.H08 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1029 1.013325.H08 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    1030 2.001783.000.00.00.H08 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    1031 1.012759.H08 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai
    1032 1.011445.000.00.00.H08 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Đăng ký biện pháp bảo đảm
    1033 1.012690.H08 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Kiểm lâm
    1034 1.012691.H08 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Kiểm lâm
    1035 1.004427.000.00.00.H08 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Thủy lợi