CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2079 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    106 1.009788.000.00.00.H08 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    107 1.009794.000.00.00.H08 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    108 2.002379.000.00.00.H08 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định An toàn bức xạ và hạt nhân
    109 2.002191.000.00.00.H08 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
    110 2.002192.000.00.00.H08 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
    111 1.006221.000.00.00.H08 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    112 1.011818.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    113 1.012353.H08 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    114 3.000259.H08 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    115 1.006427.000.00.00.H08 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    116 2.002502.H08 Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    117 2.002724.H08 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    118 2.000112.000.00.00.H08 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    119 2.002418.000.00.00.H08 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
    120 1.012300.H08 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Công chức, viên chức