CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2013 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    421 1.010832.000.00.00.H08 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người Có Công
    422 1.010833.000.00.00.H08 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    423 2.001157.000.00.00.H08 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    424 1.010803.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    425 1.011401.000.00.00.H08 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    426 2.002307.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    427 1.003605.000.00.00.H08 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
    428 1.012888.H08 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Cấp Quận/huyện Nhà ở
    429 1.010938.000.00.00.H08 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
    430 1.010941.000.00.00.H08 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Xã/phường/thị trấn Phòng, chống tệ nạn xã hội
    431 1.010091.000.00.00.H08 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Xã/phường/thị trấn Phòng, chống thiên tai
    432 2.002163.000.00.00.H08 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Xã/phường/thị trấn Phòng, chống thiên tai
    433 2.001885.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/huyện Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    434 1.008455.000.00.00.H08 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
    435 1.003141.000.00.00.H08 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc