CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 483 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    106 1.008901.000.00.00.H08 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Thư viện
    107 2.002522 Nhóm thủ tục hành chính cấp giấy phép kinh doanh karaoke thuộc thẩm quyền của cấp huyện bao gồm: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - Cấp Mã số thuế của hộ kinh doanh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự - Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. Cấp Quận/huyện Văn hóa
    108 1.004650.000.00.00.H08 Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Cấp Quận/huyện Văn hóa cơ sở
    109 1.000903.000.00.00.H08 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Cấp Quận/huyện Văn hóa cơ sở
    110 1.011548.000.00.00.H08 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Cấp Quận/huyện Việc làm
    111 1.002425.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/huyện An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
    112 2.002500.000.00.00.H08 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Xử lý đơn thư
    113 1.003827.000.00.00.H08 Thủ tục thành lập hội cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ, Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội
    114 1.005412.000.00.00.H08 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Quận/huyện Bảo hiểm
    115 1.009483.000.00.00.H08 Giao khu vực biển cấp huyện Cấp Quận/huyện Biển và hải đảo
    116 1.001753.000.00.00.H08 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/huyện Bảo Trợ Xã Hội
    117 1.011607.000.00.00.H08 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo Trợ Xã Hội
    118 1.000669.000.00.00.H08 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo Trợ Xã Hội
    119 1.012538.H08 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Cấp Quận/huyện Chính sách
    120 2.000815 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/huyện Chứng thực