CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 499 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    436 1.004837.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký giám hộ Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    437 1.010814.000.00.00.H08 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    438 2.002649.H08 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    439 1.004901.000.00.00.H08 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
    440 1.012588.H08 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Cấp Xã/phường/thị trấn Tôn giáo Chính phủ
    441 1.012818.H08 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/huyện Đất đai
    442 1.004845.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    443 1.005461.000.00.00.H08 Đăng ký lại khai tử Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    444 1.010815.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    445 2.002650.H08 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    446 1.012586.H08 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Cấp Xã/phường/thị trấn Tôn giáo Chính phủ
    447 1.012816.H08 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/huyện Đất đai
    448 1.012820.H08 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Cấp Quận/huyện Đất đai
    449 1.004859.000.00.00.H08 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    450 1.010816.000.00.00.H08 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công