16 |
2.002739.H08 |
|
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
17 |
2.002740.H08 |
|
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
18 |
1.001376.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Thi đua - khen thưởng |
|
19 |
1.003114.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Xuất bản, In và Phát hành |
|
20 |
1.009386.000.00.00.H08 |
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Báo chí |
|
21 |
2.001171.000.00.00.H08 |
|
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Báo chí |
|
22 |
2.001628.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Du lịch |
|
23 |
1.003838.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Di sản Văn hóa |
|
24 |
1.012081.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Gia đình |
|
25 |
1.001082.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Hợp tác quốc tế (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
26 |
1.001108.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Thi đua - khen thưởng |
|
27 |
1.003725.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Xuất bản, In và Phát hành |
|
28 |
1.008201.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Xuất bản, In và Phát hành |
|
29 |
2.001616.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Du lịch |
|
30 |
2.001613.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định |
Di sản Văn hóa |
|