76 |
1.009655.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
77 |
2.001999.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
78 |
1.005176.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
79 |
2.002009.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
80 |
2.002008.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
81 |
2.002034.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
82 |
2.002083.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
83 |
1.009656.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
84 |
2.002000.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
85 |
2.002015.000.00.00.H08 |
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
86 |
1.009657.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
87 |
2.002029.000.00.00.H08 |
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
88 |
1.009659.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
89 |
2.001993.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
90 |
2.002020.000.00.00.H08 |
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|