31 |
1.012744.H08 |
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Quản lý giá |
|
32 |
1.010023.000.00.00.H08 |
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
33 |
2.001583.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
34 |
2.001061.000.00.00.H08 |
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
|
35 |
2.002667.H08 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
36 |
2.002335.000.00.00.H08 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
37 |
1.009645.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
38 |
1.009493.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
39 |
1.012301.H08 |
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Công chức, viên chức |
|
40 |
1.010026.000.00.00.H08 |
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
41 |
1.010031.000.00.00.H08 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
42 |
2.001199.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
43 |
2.001025.000.00.00.H08 |
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
|
44 |
1.012509.H08 |
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đấu thầu |
|
45 |
1.009646.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|