16 |
1.012735.H08 |
|
Hiệp thương giá
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Quản lý giá |
|
17 |
3.000214.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Tài chính doanh nghiệp |
|
18 |
2.002206.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Tin học - Thống kê |
|
19 |
1.010010.000.00.00.H08 |
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
20 |
2.001610.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
21 |
2.002045.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
22 |
2.000529.000.00.00.H08 |
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
|
23 |
2.002666.H08 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
24 |
2.001991.000.00.00.H08 |
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
25 |
2.002334.000.00.00.H08 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
26 |
1.012508.H08 |
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đấu thầu |
|
27 |
1.009644.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
28 |
1.009492.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
29 |
1.012300.H08 |
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Công chức, viên chức |
|
30 |
3.000257.H08 |
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
Quản lý công sản |
|