CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 6762 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    1231 2.001263.000.00.00.H08 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
    1232 1.010833.000.00.00.H08 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1233 2.001157.000.00.00.H08 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1234 1.010803.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1235 1.010832.000.00.00.H08 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1236 1.011401.000.00.00.H08 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1237 2.002307.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người Có Công
    1238 1.000132.000.00.00.H08 Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
    1239 1.010938.000.00.00.H08 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
    1240 1.010941.000.00.00.H08 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
    1241 2.001661.000.00.00.H08 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
    1242 1.010091.000.00.00.H08 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
    1243 2.002163.000.00.00.H08 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
    1244 1.008455.000.00.00.H08 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
    1245 1.003141.000.00.00.H08 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc