CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 6963 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    841 3.000250.000.00.00.H08 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
    842 2.000633.000.00.00.H08 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước
    843 3.000307.H08 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/huyện Giáo dục thường xuyên
    844 1.010736.000.00.00.H08 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) Cấp Xã/phường/thị trấn Môi trường
    845 1.010723.000.00.00.H08 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010723) Cấp Quận/huyện Môi trường
    846 2.002363.000.00.00.H08 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
    847 2.001263.000.00.00.H08 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Xã/phường/thị trấn Nuôi con nuôi
    848 1.010832.000.00.00.H08 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người Có Công
    849 1.010833.000.00.00.H08 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    850 2.001157.000.00.00.H08 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    851 1.010803.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    852 1.011401.000.00.00.H08 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    853 2.002307.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    854 1.003605.000.00.00.H08 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
    855 1.012888.H08 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Cấp Quận/huyện Nhà ở