CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2011 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    1006 1.011815.000.00.00.H08 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1007 1.011814.000.00.00.H08 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1008 2.002710.H08 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    1009 1.013325.H08 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    1010 2.001783.000.00.00.H08 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Địa chất và khoáng sản
    1011 1.012759.H08 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Đất đai
    1012 1.011445.000.00.00.H08 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Đăng ký biện pháp bảo đảm
    1013 1.012690.H08 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Kiểm lâm
    1014 1.012691.H08 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Kiểm lâm
    1015 1.004427.000.00.00.H08 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Thủy lợi
    1016 1.004228.000.00.00.H08 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Tài nguyên nước
    1017 1.012504.H08 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Tài nguyên nước
    1018 1.003593.000.00.00.H08 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Thủy sản
    1019 1.012003.000.00.00.H08 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Trồng Trọt
    1020 1.008003.000.00.00.H08 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định Trồng Trọt