Tên thủ tục |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Lĩnh vực |
Bảo Trợ Xã Hội |
Địa chỉ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Định (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định)
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Y tế
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
+ Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật lập 01 bộ hồ sơ theo quy định, gửi (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Định (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định) , nơi Cơ sở có trụ sở chính.
-
+ Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Y tế có trách nhiệm thẩm định và quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc có văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
15 Ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trực tuyến
-
15 Ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
Dịch vụ bưu chính
-
15 Ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Phí |
-
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
-
Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
-
Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của lao động là người khuyết tật đang làm việc |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật; + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
1 |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có yêu cầu, điều kiện
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 51/2010/QH12 - Người khuyết tật Số: 51/2010/QH12
-
Nghị định 28/2012/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật Số: 28/2012/NĐ-CP
-
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH - Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Số: 18/2018/TT-BLĐTBXH
-
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Số: 42/2025/NĐ-CP
-
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Số: 45/2025/NĐ-CP
-
Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. Số: 970/QĐ-BYT
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định Về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|