Tên thủ tục |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực |
Thủy lợi |
Địa chỉ tiếp nhận |
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1: Nộp hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định).
-
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
-
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
7 Ngày làm việc
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trực tuyến
-
7 Ngày làm việc
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Dịch vụ bưu chính
-
7 Ngày làm việc
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Phí |
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); |
Phulckemtheo.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
(5) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
. |
Yêu cầu - điều kiện |
Không yêu cầu
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 08/2017/QH14 Số: 08/2017/QH14
-
Nghị định 67/2018/NĐ-CP Số: 67/2018/NĐ-CP
-
Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Số: 40/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
|