Tên thủ tục |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Lĩnh vực |
Chứng thực |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ. Bước 2: Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. Bước 3: Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa. Bước 4: Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phí |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Bản sao giấy tờ tùy thân còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu); | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 |
Yêu cầu - điều kiện |
|
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP Số: 23/2015/NĐ-CP Thông tư 226/2016/TT-BTC Số: 226/2016/TT-BTC Thông tư 01/2020/TT-BTP Số: 01/2020/TT-BTP |
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật
|