CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Lĩnh vực Công chứng
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện Sở Tư pháp
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện
  • Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép hợp nhất, Văn phòng công chứng hợp nhất phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đã ra Quyết định cho phép hợp nhất.

  • - Sở Tư pháp xem xét, cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng.

  • - Văn phòng công chứng hợp nhất nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động.

Thời hạn giải quyết Trực tiếp 10 Ngày làm việc

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.

Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.

Phí

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP hoặc văn bản từ chối cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đăng ký đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP 09. Don dang ky hoạt dong VPCC.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng Bản chính: 1
Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện Không
Căn cứ pháp lý
  • NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Số: 29/2015/NĐ-CP

  • THÔNG TƯ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng Số: 06/2015/TT-BTP

  • Thông tư 257/2016/TT-BTC Số: 257/2016/TT-BTC

  • Luật 53/2014/QH13 - Công chứng Số: 53/2014/QH13

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Đơn đăng ký đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Giấy đăng ký hoạt động theo Mẫu TP-CC-18 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP hoặc văn bản từ chối cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng