Trực tuyến một phần  Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000181.000.00.00.H08
Lượt xem: 1492
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng kinh tế, Phòng Kinh tế - hạ tầng

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
Số lượng hồ sơ 02 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 12 Ngày làm việc


    - Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (Thời gian được đơn gian hóa theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)



  • Trực tuyến

  • 12 Ngày làm việc


    - Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (Thời gian được đơn gian hóa theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá


Lệ phí

    Không

Phí


  • Trực tiếp - 12 Ngày làm việc


  • -400.00 Đồng (Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: Ở thị xã, thành phố)


  • -200.000 Đồng (Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:: huyện)


  • -600.000 Đồng (- Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Huyện)


  • -1.200.000 Đồng (- Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ở thị xã, thành phố)


  • Trực tuyến - 12 Ngày làm việc


  • -200.000 Đồng (Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:: huyện) Đồng


  • -600.000 Đồng (- Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Huyện) Đồng


  • -400.00 Đồng (Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: Ở thị xã, thành phố)


  • -1.200.000 Đồng (- Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ở thị xã, thành phố) Đồng


Căn cứ pháp lý



  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13





  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP





  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP





  • Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT





  • bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. Số: Nghị định số 106/2017/NĐ-CP





  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC





  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP





  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT




  • Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

  • Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Phụ lục 23.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh.   Bản chính: 1 Bản sao: 1

File mẫu:

a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

Nộp hồ sơ trực tuyến
Đặt câu hỏi