CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 154 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    46 1.012085.000.00.00.H08 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Quận/huyện Gia đình
    47 1.004441.000.00.00.H08 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Quận/huyện Các cơ sở giáo dục khác
    48 1.011799.000.00.00.H08 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Cấp Quận/huyện Giám định y khoa
    49 2.002396.000.00.00.H08 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Quận/huyện Giải quyết tố cáo
    50 2.000979.000.00.00.H08 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật
    51 1.001193.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký khai sinh Cấp Quận/huyện Hộ tịch
    52 2.001023.000.00.00.H08 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch
    53 1.009350 Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường (cấp xã) Cấp Quận/huyện Hạ tầng kỹ thuật
    54 2.001255.000.00.00.H08 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
    55 2.002308.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người Có Công
    56 1.011402.000.00.00.H08 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Quận/huyện Người Có Công
    57 1.003596.000.00.00.H08 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/huyện Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    58 1.010092.000.00.00.H08 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
    59 2.002162.000.00.00.H08 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
    60 1.008603.000.00.00.H08 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/huyện Thuế