CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 159 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
    151 1.005417.000.00.00.H08_X Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Quản lý công sản
    152 1.001167.000.00.00.H08 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Tôn giáo Chính phủ
    153 1.010819.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người Có Công
    154 1.010820.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người Có Công
    155 1.005387.000.00.00.H08 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Người Có Công
    156 1.010821.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người Có Công
    157 1.010824.000.00.00.H08 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người Có Công
    158 1.001257.000.00.00.H08 Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người Có Công
    159 1.010825.000.00.00.H08 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người Có Công