106 |
2.002060.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
107 |
2.002057.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
108 |
2.002032.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
109 |
1.010027.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
110 |
2.002018.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
111 |
2.002017.000.00.00.H08 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
112 |
2.000765.000.00.00.H08 |
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
113 |
2.002023.000.00.00.H08 |
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
114 |
2.002022.000.00.00.H08 |
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
115 |
2.002016.000.00.00.H08 |
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
116 |
2.002033.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
117 |
2.002053.000.00.00.H08 |
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
118 |
2.002050.000.00.00.H08 |
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
119 |
2.002058.000.00.00.H08 |
|
Xác nhận chuyên gia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
120 |
1.002395.000.00.00.H08 |
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |