CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 121 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    106 2.002059.000.00.00.H08 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    107 2.002060.000.00.00.H08 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    108 2.002057.000.00.00.H08 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    109 2.002032.000.00.00.H08 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    110 1.010027.000.00.00.H08 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    111 2.002018.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    112 2.002017.000.00.00.H08 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    113 2.000765.000.00.00.H08 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
    114 2.002023.000.00.00.H08 Giải thể doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    115 2.002022.000.00.00.H08 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    116 2.002016.000.00.00.H08 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    117 2.002033.000.00.00.H08 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    118 2.002053.000.00.00.H08 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
    119 2.002050.000.00.00.H08 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
    120 2.002058.000.00.00.H08 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức