CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 101 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
    91 1.010708.000.00.00.H08 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
    92 1.010710.000.00.00.H08 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
    93 1.010711.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
    94 1.001577.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
    95 1.001737.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
    96 1.002046.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
    97 1.002063.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
    98 1.002268.000.00.00.H08 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
    99 1.002286.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
    100 1.010707.000.00.00.H08 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
    101 1.010709.000.00.00.H08 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ