16 |
1.003930.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
17 |
1.004002.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
18 |
1.004088.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
19 |
1.006391.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
20 |
1.009442.000.00.00.H08 |
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
21 |
2.001219.000.00.00.H08 |
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
22 |
2.001711.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
23 |
2.001211.000.00.00.H08 |
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường thủy nội địa |
24 |
1.009788.000.00.00.H08 |
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
25 |
1.009972.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
26 |
1.009794.000.00.00.H08 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
27 |
1.002852.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường bộ |
28 |
2.002286.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường bộ |
29 |
1.001061.000.00.00.H08 |
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường bộ |
30 |
1.001777.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
Đường bộ |