16 |
1.008722.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Đào tạo với nước ngoài |
17 |
1.008723.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Đào tạo với nước ngoài |
18 |
1.002407.000.00.00.H08 |
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
19 |
1.006389.000.00.00.H08 |
|
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục trung học |
20 |
3.000181.000.00.00.H08 |
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục trung học |
21 |
2.001985.000.00.00.H08 |
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Các cơ sở giáo dục khác |
22 |
2.001806.000.00.00.H08 |
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Thi, tuyển sinh |
23 |
2.001987.000.00.00.H08 |
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Các cơ sở giáo dục khác |
24 |
1.000181.000.00.00.H08 |
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Các cơ sở giáo dục khác |
25 |
1.001000.000.00.00.H08 |
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Các cơ sở giáo dục khác |
26 |
1.005144.000.00.00.H08 |
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
27 |
1.000259.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
28 |
1.000729.000.00.00.H08 |
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
29 |
2.000011.000.00.00.H08 |
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
30 |
2.002478.000.00.00.H08 |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
Giáo dục trung học |