31 |
1.009791.000.00.00.H08 |
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) SCT
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
32 |
2.001607.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
33 |
2.000450.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Thương Mại Quốc Tế |
34 |
2.000210.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Vật liệu nổ công nghiệp |
35 |
2.001474.000.00.00.H08 |
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Xúc tiến thương mại |
36 |
2.000638.000.00.00.H08 |
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Điện |
37 |
2.000427.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Dầu khí |
38 |
2.001172.000.00.00.H08 |
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Hóa Chất |
39 |
2.001630.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
40 |
2.000619.000.00.00.H08 |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Quản lý bán hàng đa cấp |
41 |
2.001587.000.00.00.H08 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
42 |
2.000347.000.00.00.H08 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Thương Mại Quốc Tế |
43 |
2.000221.000.00.00.H08 |
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Vật liệu nổ công nghiệp |
44 |
2.000004.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Xúc tiến thương mại |
45 |
2.001561.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
Điện |