CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 63 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    46 1.009764.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    47 1.009765.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    48 1.009766.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    49 1.009767.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    50 1.009768.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    51 1.009769.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    52 1.009770.000.00.00.H08 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    53 1.009771.000.00.00.H08 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    54 1.009772.000.00.00.H08 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    55 1.009774.000.00.00.H08 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    56 1.009773.000.00.00.H08 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    57 1.009775.000.00.00.H08 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    58 1.009776.000.00.00.H08 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    59 1.009777.000.00.00.H08 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
    60 1.010728.000.00.00.H08 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường